Tấm nhựa Mica trong suốt với nhiều ưu điểm nổi bật như bề mặt phẳng mịn, thiết kế trong suốt như kính, có độ xuyên sáng tốt, có thể dễ dàng tạo hình…hiện nay đang là một trong những vật liệu được ứng dụng nhiều vào trong cuộc sống.
Để hiểu rõ hơn về dòng sản phẩm này, chúng ta hãy cùng Vật liệu An Vinh khám phá qua bài viết dưới đây nhé.
Tấm nhựa Mica là gì?
Tấm nhựa Mica là còn được biết đến với tên gọi là tấm Acrylic, tấm PMMA hay tấm MMA – đây là một loại nhựa dẻo trong được sản xuất tại Đài Loan. Do đặc tính trong suốt nên chúng thường được so sánh với thủy tinh (hay kính) nhưng nó lại chỉ có tỷ trọng bằng ½ so với thủy tinh và cho khoảng 98% ánh sáng xuyên qua (với tấm mica có độ dày khoảng 3mm). Mica thường bị đốt cháy ở nhiệt độ ở 460 ° C (860 ° F).
So với kính thì tấm mica mềm hơn và dễ bị trầy xước hơn chính vì thế khi sản xuất thì sản phẩm thường được phủ thêm một lớp chống xước lên bề mặt. Và cũng bởi đặc tính này mà Mica thường không bị vỡ ra giống như kính. Tuy nhiên nếu như gặp áp lực mạnh ở bề mặt thì tấm Mica sẽ bị nứt ra thành nhiều miếng lớn.
Các loại tấm Mica trên thị trường
Trên thị trường hiện nay thì tấm Mica được chia thành nhiều rồi khác nhau dựa theo đặc tính của vật liệu. Dưới đây là một số tấm Mica phổ biến nhất:
Tấm mica chịu nhiệt
Đây là tấm mica trong thuộc nhóm khoáng chất Acrylic và do hợp chất này có khả năng chịu được nhiệt độ cao rất tốt cho nên dù ở môi trường khắc nghiệt thì vật liệu cũng rất khó bị nóng chảy hay bị hư hỏng do nhiệt độ cao. Chính vì thế mà sản phẩm được đặt tên là tấm Mica chịu nhiệt.
Tấm mica dẫn sáng
Tấm Mica dẫn sáng hay còn được gọi là tấm Mica xuyên sáng, lấy sáng là tấm nhựa được phủ lớp mực in lên bề mặt giúp cho sản phẩm có khả năng dẫn sáng ấn tượng. Ngoài lớp mực đặc biệt đó thì sản phẩm còn được phủ những hạt trắng xếp thành hàng ở trên bề mặt. Với 2 lớp này sẽ giúp vật liệu có đặc tính lấy và dẫn sáng xuyên qua bề mặt.
Tấm mica dẻo
Là tấm mica được làm từ hợp nhất nhựa thủy tinh Acrylic hay còn gọi là nhựa PMMA (tên đầy đủ là Poly Methyl Methacrylate). Loại nhựa này có tính dẻo cao nên được đặt tên là tấm mica dẻo. Vật liệu thường có nhiều màu sắc để khách hàng lựa chọn.
Đặc biệt nó rất dễ dàng uốn cong nên có thể cắt và tạo ra nhiều hình dáng khác nhau. Do đó vật liệu rất được ưa chuộng trong thiết kế quảng cáo, trang trí nội thất hoặc sản xuất công nghiệp…
Tấm mica trắng sữa
Là loại mica có màu trắng giống như màu sữa và nó còn có tên gọi là mica trắng đục, trắng kem. Bảng mã màu phân biệt của vật liệu này là 425 và thường thì chúng không có quá nhiều sự khác biệt so với các tấm mica thông thường.
Tấm mica màu
Bên cạnh mica trắng sữa là mica màu với những màu sắc tự nhiên được tạo thành bằng cách phù các mảnh mica muscovite (mica trắng) cùng với ultramarines, oxit sắt hoặc thuốc nhuộm chịu nhiệt cao.
Do đó vật liệu có nhiều màu sắc khác nhau như vàng, tím, xanh, đen, hồng, cam…
Tấm mica mờ
Cũng giống như các tấm mica khác thì tấm nhựa Mica mờ cũng được làm từ loại nhựa dẻo Acrylic tuy nhiên điểm khác biệt của sản phẩm này chính là bề mặt được làm mờ để tăng thêm khả năng truyền sáng tối đa. Nhờ đó thể hiện rõ thông tin quảng cáo mà gây không gây ra sự khó chịu nào cho mắt người nhìn.
Tấm mica gương
Đây là sản phẩm mica được tạo ra bằng phương pháp phủ tráng gương lên bề mặt nhờ đó giúp cho một mặt của tấm mica có thể sáng bóng giống như gương mà chúng ta có thể soi được.
Tấm mica vân gỗ
Là tấm mica có sự khác biệt so với những tấm mica thông thường trên thị trường là bề mặt được phủ một lớp vân gỗ giống với gỗ thật 99%. Chính vì vậy nó được ứng dụng vô cùng rộng rãi ở trong thiết kế, trang trí do vừa tiết kiệm chi phí vừa mang tới hiệu quả cao khi sử dụng.
Báo giá mica FS – Đài Loan
Đây là sản phẩm dẫn đầu thị trường với 2 thương hiệu lớn là Fusheng và Chochen. Mica Đài Loan có sự đa dạng về màu sắc, đầy đủ kích cỡ, bền đẹp, tuổi thọ cao với mức giá như sau:
Tấm Mica Đài Loan FS (Fusheng, Taiwan) quy cách: 1220mm*2440mm | ||||
STT | ĐỘ DÀY TẤM | MÀU TRONG KÍNH FS000 | MÀU XUYÊN ĐÈN (màu trắng sữa) FS425 | MÀU ĐỤC (xanh, đỏ, đen, … ) |
1 | Mica FS 1,5mm | 496,000 | – | – |
2 | Mica FS 1,8mm | 701,000 | 741,000 | 781,000 |
3 | Mica FS 2mm | 738,000 | 778,000 | 818,000 |
4 | Mica FS 2,5mm | 824,000 | 924,000 | 924,000 |
5 | Mica FS 2 ,8mm | 987,000 | 1,027,000 | 1,067,000 |
6 | Mica FS 3mm | 1,055,000 | 1,095,000 | 1,135,000 |
8 | Mica FS 4mm | 1,405,000 | 1,445,000 | 1,485,000 |
9 | Mica FS 4,5mm | 1,580,000 | 1,620,000 | 1,660,000 |
10 | Mica FS 4,8mm | 1,685,000 | 1,725,000 | 1,765,000 |
11 | Mica FS 5mm | 1,755,000 | 1,795,000 | 1,835,000 |
12 | Mica FS 5,8mm | 2,035,000 | 2,075,000 | 2,115,000 |
13 | Mica FS 6mm | 2,105,000 | 2,145,000 | 2,185,000 |
15 | Mica FS 8mm | 2,805,000 | 2,845,000 | 2,885,000 |
16 | Mica FS 9mm | 3,155,000 | 3,195,000 | 3,235,000 |
18 | Mica FS 10mm | 3,505,000 | 3,545,000 | 3,585,000 |
19 | MiCa FS 12mm | 4,205,000 | 4,245,000 | 4,285,000 |
20 | MiCa FS 15mm | 5,509,000 | 5,549,000 | 5,589,000 |
21 | Mica FS 18mm | 6,609,000 | 6,649,000 | 6,689,000 |
22 | Mica FS 20mm | 7,344,000 | 7,384,000 | 7,424,000 |
23 | Mica FS 25mm | 9,600,000 | – | – |
24 | Mica FS 30mm | 11,519,000 | – | – |
25 | Mica FS 35mm | 16,478,000 | – | – |
26 | Mica FS 40mm | 18,829,000 | – | – |
27 | Mica FS 50mm | 26,304,000 | – | – |
STT | Tấm Mica Đài Loan FS (Chochen, Taiwan) quy cách (KT 1220 x 2440) | Màu trong kính |
1 | Mica 1.5mm | 621,000 |
2 | Mica 2.0mm | 777,000 |
3 | Mica 2.5mm | 932,000 |
4 | Mica 2.8mm | 1,035,000 |
5 | Mica 3.0mm | 1,111,000 |
6 | Mica 4.0mm | 1,479,000 |
8 | Mica 4.5mm | 1,664,000 |
9 | Mica 4.8mm | 1,779,000 |
10 | Mica 5.0mm | 1,848,000 |
11 | Mica 5.8mm | 2,152,000 |
12 | Mica 6.0mm | 2,216,000 |
13 | Mica 7.8mm | 2,881,000 |
15 | Mica 8.0mm | 2,954,000 |
16 | Mica 9.0mm | 3,315,000 |
18 | Mica 9.8mm | 3,605,000 |
19 | Mica 10.0mm | 3,691,000 |
20 | Mica 12.0mm | 4,429,000 |
21 | Mica 15.0mm | 5,7801,000 |
22 | Mica 18.0mm | 6,959,000 |
23 | Mica 20.0mm | 7,733,000 |
24 | Mica 25.0mm | 10,109,000 |
25 | Mica 30.0mm | 12,129,000 |
Báo giá mica Trung Quốc, Việt Nam thương hiệu ADG, PS
Là sản phẩm có mức giá trung bình phù hợp với đối tượng khách hàng có thu nhập tầm trung. tuy nhiên chất lượng cũng không hề kém cạnh.
STT | Kích thước | Độ dày | Đơn giá | Ghi chú |
1 | 1220mm X 2440mm | Mica dày 1,2mm | 295,000 | |
2 | Mica dày 1,7mm | 405,000 | MICA loại II hiện có màu trong kính (Clear) và màu trắng sữa (White) | |
3 | Mica dày 2,6mm | 543,000 | ||
4 | Mica dày 2,7mm | 559,000 | ||
5 | Mica dày 3,5mm | 705,000 | ||
6 | Mica dày 3,8mm | 755,000 | ||
7 | Mica dày 4,4mm | 935,000 | ||
8 | Mica dày 4,7mm | 1,035,000 | ||
9 | Mica dày 6,9mm | 1,542,000 | Có màu trắng trong | |
10 | Mica dày 8,5mm | 1,895,000 | Có màu trắng trong |
Báo giá mica Malaysia
Cũng là dòng mica giá rẻ nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng cùng sự đa dạng về màu sắc. Hiện nay các nhà đầu tư, chủ công trình đặc biệt thích loại vật liệu nhập khẩu này.
STT | Quy cách
(KT 1220 x 2440) |
Màu trong kính
(000) |
Copyrights © 2024 VLXD VĨNH THỊNH PHÁT. All rights reserved.
Hotline tư vấn miễn phí: 0948115119
|